MÁY UỐN ỐNG DW 89 NC (bán tự động)
Mô tả sản phẩm:
Máy uốn ống DW 89 NC của Kata Machine là thiết bị uốn ống bán tự động tiên tiến, được trang bị bộ điều khiển NC (Numerical Control) với tính năng cài đặt đa nhóm và đa góc. Với thiết kế hiện đại, máy uốn ống DW 89 NC không chỉ mang đến sự chính xác cao trong quá trình uốn mà còn hiệu quả về chi phí và dễ sử dụng.
Máy có đặc điểm nổi bật bao gồm vận hành dễ dàng, hiệu suất ổn định và hiệu quả công việc cao. Đây là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng gia công đường ống trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Máy có khả năng uốn các vật liệu kim loại như sắt thép, đồng, nhôm, inox với đường kính lên đến Φ89mm và thực hiện tối đa 9 lần uốn lập trình.
Máy uốn ống 89NC được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng và ngành công nghiệp:
Xây dựng công trình, cửa sổ, giàn, trang trí nội thất, giường, thiết bị bệnh viện, xe lăn
Ô tô (Xả, Khung ghế, Ổn định); Thiết bị phòng tập thể dục – Xe đẩy
Nhà máy hóa chất – Nhà máy hóa dầu; Thiết bị xử lý vật liệu; Cửa hàng Thiết bị hiển thị
Khung xe máy; Thiết bị điện; Ống lạnh; Hệ thống thủy lợi; Ống nồi hơi
Khuôn ống uốn của máy DW 89NC được chế tạo từ chất liệu thép hợp kim cao cấp, như 42 CRMO, giúp ngăn chặn hiện tượng móp méo và đảm bảo độ chính xác trong quá trình uốn.
Khuôn được cung cấp với nhiều kích thước khác nhau để tương thích với các loại ống và phôi khác nhau, mang lại kết quả uốn đồng nhất và chất lượng cao.
Trục uốn của máy DW 89NC được điều khiển bằng pit tông đẩy với thiết kế gọn gàng và linh hoạt.
Với độ chính xác uốn đạt ±0,1mm, trục uốn đảm bảo các sản phẩm sau khi uốn có độ chính xác cao và đạt yêu cầu chất lượng.
Máy DW 89NC được trang bị mô tơ có công suất lên tới 3 KW với cuộn dây đồng chất lượng cao.
Mô tơ này cung cấp hiệu suất mạnh mẽ và ổn định, đảm bảo hoạt động của máy luôn hiệu quả và bền bỉ.
Máy DW 89NC được trang bị bảng điều khiển kỹ thuật số hiện đại, cho phép người sử dụng thực hiện các lệnh lập trình chính xác và dễ dàng.
Bảng điều khiển hỗ trợ cài đặt và điều chỉnh nhiều góc uốn khác nhau thông qua các chương trình số hóa, giúp nâng cao hiệu quả và linh hoạt trong quy trình sản xuất.
Mạch điều khiển của máy DW 89NC được thiết kế thông minh, hỗ trợ điều khiển hệ thống van điện từ một cách hiệu quả và ổn định.
Thiết kế này giúp nâng cao hiệu suất hoạt động và giảm thiểu các lỗi kỹ thuật trong quá trình sử dụng.
Hệ thống làm mát bằng nước của máy DW 89NC giúp giải tỏa nhiệt lượng từ dầu thủy lực, giữ cho dầu luôn ở nhiệt độ tối ưu.
Điều này không chỉ cải thiện chất lượng dầu mà còn kéo dài tuổi thọ của các linh kiện máy móc, giảm thiểu sự hao mòn và bảo trì.
Giúp máy tự động hoá vận hành đóng mở van đẩy trục uốn nhanh chóng, chính xác.
►Điện : 380V, 50Hz
►Công suất : 11 KW
►Áp suất thuỷ lực: 14 MPa
►Thể tích thùng nhiên liệu: 260 lít
►Uốn ống chính xác: ± 1 °
►Kiểu máy: Bán tự động
Ống sử dụng tối đa: Φ89×6 mm
► Phương pháp đưa ống vào uốn: Trực tiếp
Khả năng uốn bán kính tối đa: R450 mm
Bán kính uốn tối thiểu: R ≥ 1.5D
Uốn góc tối đa: 190 độ
Độ dài lõi tiêu chuẩn: 3500 mm
► Số khuỷu tay: 16
► Lưu trữ số bộ phận: 16x16
1 bộ khuôn
Bàn đạp công tắc chân
Sách hướng dẫn sử dụng
Bộ lục giác.
►Trọng lượng : 3500 Kg
►Kích thước : 4320×1300×1200 mm
►Thùng gỗ tiêu chuẩn.
Mô tả sản phẩm
1) Bộ điều khiển NC, các phần tử điện và thủy lực nhập khẩu.
2) Kẹp thủy lực tác động trực tiếp.
3) Giao diện hoạt động đơn giản và đầu vào dữ liệu thuận tiện.
4) Dung lượng lưu trữ chương trình lớn.
5) Tự động khóa góc và độ chính xác uốn cao.
6) Thay đổi góc được kiểm soát bởi coder.
7) Công tắc chân với nhiều chức năng: tự động khởi động, dừng khẩn cấp, tiếp tục và an toàn cao.
8) Tự chẩn đoán lỗi.
9) Vật liệu phù hợp: Ống thép, ống thép không gỉ, ống đồng, ống nhôm, sắt, v.v.
Thông số kỹ thuật:
Loại máy |
Đơn vị | SB75NC |
Khả năng uốn tối đa cho thép cacbon | mm | Φ75 × 3,5t |
Khả năng uốn tối đa cho thép không gỉ | mm | Φ63 × 2,5t |
Bán kính uốn tối đa | mm | R350 |
Bán kính uốn tối thiểu | mm | 1.5D |
Góc uốn tối đa | trình độ | 185 |
Tối đa khoảng cách cho ăn (với trục gài) | mm | 2700 |
Hệ thống điều khiển | Kiểm soát NC | |
Tối đa quá trình uốn của mỗi ống | Đơn vị | 16 |
Bộ nhớ tối đa | Đơn vị | 16 × 16 |
Công suất động cơ | KW | 7,5 |
Tối đa Áp lực nước | Mpa | 14 |
Kiểm soát hệ thống thủy lực | Van điện từ | |
Dung tích thùng dầu | L | 150 |
Kích thước LWH | cm | 430 x100 x130 |
Trọng lượng | Kilôgam | ≈1678 |